Từ điển Thiều Chửu
舛 - suyễn
① Ngang trái. Vương Bột 王勃: Ta hô! Thời vận bất tế, mệnh đồ đa suyễn 嗟乎!時運不齊,命途多舛 Than ôi! Thời vận chẳng bình thường, đường đời nhiều ngang trái. ||② Lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh
舛 - suyễn
① (văn) Rủi ro, không may, bất hạnh: 命途多舛 Số phận không may; ② Sai lầm, sai trái, sai sót, lẫn lộn: 舛誤 Sai lầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
舛 - suyễn
Sai lầm. Không đúng. Td: Say suyễn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
舛 - xuyễn
Rối loại. Chằng chịt với nhau — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Xuyễn.


舛互 - xuyễn hỗ || 舛午 - xuyễn ngỗ || 舛錯 - xuyễn thác ||